Từ điển Thiều Chửu
鎳 - niết
① Kền (Niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. Như độ niết 鍍鎳 mạ kền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鎳 - niết
Chất kền, tức Nickel.